Đại học Victoria (VU) được thành lập từ năm 1916 tại Melbourne với tên ban đầu là trường kỹ thuật Footscray, đến năm 1991 trường chính thức mang tên đại học Victoria. Hiện nay, trường đã có hơn 40.000 sinh viên theo học từ chương trình nghề cho đến chương trình đại học và sau đại học.
Trường có 8 khu học xá ở Melbourne và 1 khu học xá ở khu vực trung tâm của Sydney, 3 khu học xá trong số đó tọa lạc ngay khu vực trung tâm của Melbourne và 2 khu học xá khác nằm cách trung tâm thành phố khoảng 10 km.
Các thành tựu của trường:
- Victoria University (VU) được xếp trong top 2% những trường đại học trên toàn thế giới (the Times Higher Education World University Rankings 2020).
- Xếp hạng 45 trong top 50 những trường đại học trẻ trên toàn thế giới (Times Higher Education Young University Rankings 2019).
- Xếp hạng #8 trong số 22 học viện của Úc (Times Higher Education Young University Rankings, 2019).
- Các ngành kỹ thuật và khoa học máy tính của trường nằm trong danh sách những ngành tốt nhất của tiểu bang (World University Subject Rankings 2019).
- Hai chuyên ngành kỹ thuật (tự động hóa và điều khiển) và khoa học xã hội (quản trị du lịch và khách sạn) nằm trong top 50 trên thế giới.
Các ngành học của trường:
+ Nghệ thuật
+ Kinh doanh:
Chương trình MBA do VU giảng dạy được tạp chí CEO đánh giá #1 năm 2018.
+ Máy tính và Công nghệ thông tin:
Liên kết với nhiều công ty công nghệ nổi tiếng như Amazon, SAP, Cisco, IBM, Microsoft, Inspur.
Chuyên ngành khoa học máy tính được xếp hạng #151 - 175 trên toàn thế giới ( #7 tại Úc và #2 tại bang Victoria).
+ Giáo dục:
VU là một trong những trường đại học giảng dạy chương trình cử nhân sư phạm (P-12) cho phép sinh viên tốt nghiệp có thể giảng dạy ở bất kỳ cấp độ trường học nào.
+ Khoa học và kỹ thuật:
Xếp hạng 126 - 150 theo Times Higher Education World University Rankings by Subject 2019
+ Y khoa và y tế
+ Luật và tư pháp
+ Xã hội, cộng đồng và phát triển thanh niên
+ Khoa học thể thao
Học phí (tham khảo) (tính theo kỳ):
- Chương trình tiếng Anh:
Học phí: A$440/ tuần
- Đào tạo chứng chỉ:
+ IELTS 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0), riêng ngành y tá IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7.0)
+ Ngành kinh doanh: A$6.400
+ Ngành giáo dục: A$8.100
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$9.500
+ Ngành khoa học thể thao: A$8.600
- Chương trình cao đẳng:
+ IELTS 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0) + bằng tốt nghiệp trung học phổ thông GPA 6.5/10
+ Ngành kinh doanh: A$6.300 - A$11.250
+ Ngành giáo dục: A$8.100
+ Ngành kỹ thuật: A$14.100
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$8.600
+ Ngành hệ thống công nghệ thông tin: A$13.250
- Chương trình đại học:
+ IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0), riêng ngành giáo dục IELTS 6.5 - 7.0, ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: IELTS 6.0 - 7.0 + bằng tốt nghiệp cao đẳng GPA 7/10 hoặc hoàn thành năm 1 đại học với GPA 6.5/10, riêng đối với cử nhân luật thì GPA 8.5/10
- Victoria University (VU) được xếp trong top 2% những trường đại học trên toàn thế giới (the Times Higher Education World University Rankings 2020).
- Xếp hạng 45 trong top 50 những trường đại học trẻ trên toàn thế giới (Times Higher Education Young University Rankings 2019).
- Xếp hạng #8 trong số 22 học viện của Úc (Times Higher Education Young University Rankings, 2019).
- Các ngành kỹ thuật và khoa học máy tính của trường nằm trong danh sách những ngành tốt nhất của tiểu bang (World University Subject Rankings 2019).
- Hai chuyên ngành kỹ thuật (tự động hóa và điều khiển) và khoa học xã hội (quản trị du lịch và khách sạn) nằm trong top 50 trên thế giới.
Các ngành học của trường:
+ Nghệ thuật
+ Kinh doanh:
Chương trình MBA do VU giảng dạy được tạp chí CEO đánh giá #1 năm 2018.
+ Máy tính và Công nghệ thông tin:
Liên kết với nhiều công ty công nghệ nổi tiếng như Amazon, SAP, Cisco, IBM, Microsoft, Inspur.
Chuyên ngành khoa học máy tính được xếp hạng #151 - 175 trên toàn thế giới ( #7 tại Úc và #2 tại bang Victoria).
+ Giáo dục:
VU là một trong những trường đại học giảng dạy chương trình cử nhân sư phạm (P-12) cho phép sinh viên tốt nghiệp có thể giảng dạy ở bất kỳ cấp độ trường học nào.
+ Khoa học và kỹ thuật:
Xếp hạng 126 - 150 theo Times Higher Education World University Rankings by Subject 2019
+ Y khoa và y tế
+ Luật và tư pháp
+ Xã hội, cộng đồng và phát triển thanh niên
+ Khoa học thể thao
Học phí (tham khảo) (tính theo kỳ):
- Chương trình tiếng Anh:
Học phí: A$440/ tuần
- Đào tạo chứng chỉ:
+ IELTS 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0), riêng ngành y tá IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7.0)
+ Ngành kinh doanh: A$6.400
+ Ngành giáo dục: A$8.100
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$9.500
+ Ngành khoa học thể thao: A$8.600
- Chương trình cao đẳng:
+ IELTS 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0) + bằng tốt nghiệp trung học phổ thông GPA 6.5/10
+ Ngành kinh doanh: A$6.300 - A$11.250
+ Ngành giáo dục: A$8.100
+ Ngành kỹ thuật: A$14.100
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$8.600
+ Ngành hệ thống công nghệ thông tin: A$13.250
- Chương trình đại học:
+ IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0), riêng ngành giáo dục IELTS 6.5 - 7.0, ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: IELTS 6.0 - 7.0 + bằng tốt nghiệp cao đẳng GPA 7/10 hoặc hoàn thành năm 1 đại học với GPA 6.5/10, riêng đối với cử nhân luật thì GPA 8.5/10
+ Ngành nghệ thuật: A$12.500 - A$13.100
+ Ngành kinh doanh: A$14.500
+ Ngành giáo dục: A$11.700 - A$12.600
+ Ngành kỹ thuật: A$15.000 - A$16.750
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$14.200 - A$18.350
+ Ngành hệ thống công nghệ thông tin: A$14.800
+ Ngành luật và tư pháp: A$14.800
+ Ngành xã hội, cộng đồng và phát triển thanh niên: A$11.600 - A$13.100
+ Ngành khoa học thể thao: A$13.700
- Chương trình Thạc sỹ:
+ IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0), riêng ngành giáo dục tiểu học IELTS 7.0 (kỹ năng đọc, viết 6.5, kỹ năng nói, viết 7.5) + bằng tốt nghiệp đại học với GPA 6-7/10
+ Ngành kinh doanh: A$14.700 - A$16.200
+ Ngành giáo dục: A$13.000
+ Ngành kỹ thuật: A$15.650
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$14.050 - A$18.350
+ Ngành hệ thống công nghệ thông tin: A$15.000
+ Ngành xã hội, cộng đồng và phát triển thanh niên: A$11.600
+ Ngành khoa học thể thao: A$18.650
BẤM VÀO ĐÂY VÀ ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TRỰC TIẾP MIỄN PHÍ
Western Education Consulting
Phòng K02.31 - Tòa nhà Kingston Residence
223 - 223B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
146 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (028) 3636 5411
Email: contact@westernedu.vn
Website: westernedu.vn
+ Ngành kinh doanh: A$14.500
+ Ngành giáo dục: A$11.700 - A$12.600
+ Ngành kỹ thuật: A$15.000 - A$16.750
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$14.200 - A$18.350
+ Ngành hệ thống công nghệ thông tin: A$14.800
+ Ngành luật và tư pháp: A$14.800
+ Ngành xã hội, cộng đồng và phát triển thanh niên: A$11.600 - A$13.100
+ Ngành khoa học thể thao: A$13.700
- Chương trình Thạc sỹ:
+ IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0), riêng ngành giáo dục tiểu học IELTS 7.0 (kỹ năng đọc, viết 6.5, kỹ năng nói, viết 7.5) + bằng tốt nghiệp đại học với GPA 6-7/10
+ Ngành kinh doanh: A$14.700 - A$16.200
+ Ngành giáo dục: A$13.000
+ Ngành kỹ thuật: A$15.650
+ Ngành y khoa, tâm lý học và da liễu: A$14.050 - A$18.350
+ Ngành hệ thống công nghệ thông tin: A$15.000
+ Ngành xã hội, cộng đồng và phát triển thanh niên: A$11.600
+ Ngành khoa học thể thao: A$18.650
BẤM VÀO ĐÂY VÀ ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TRỰC TIẾP MIỄN PHÍ
Western Education Consulting
Phòng K02.31 - Tòa nhà Kingston Residence
223 - 223B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
146 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (028) 3636 5411
Email: contact@westernedu.vn
Website: westernedu.vn