Giới thiệu chung về trường:
Đại học Nam Úc (University of South Australia: UniSA) được thành lập vào năm 1991, là một trường đại học nghiên cứu ở miền Nam nước Úc. Đây là trường đại học lớn nhất Nam Úc với 32.079 sinh viên theo học (trong đó có 5.767 sinh viên quốc tế).
Đại học Nam Úc là một trường đại học hướng ngoại sáng tạo được xây dựng trên kinh nghiệm một thế kỷ trong việc giáo dục các chuyên gia và nghiên cứu ứng dụng. Đại học Nam Úc được đánh giá là có uy tín bởi The Australian Technology Network – một liên minh gồm năm trường đại học nổi bật từ mỗi tiểu bang đại lục.
UniSA qua những con số:
- Nằm trong top 1% các trường kinh doanh trên toàn thế giới (EQUIS công nhận)
- Số 1 thế giới về nghiên cứu quản lý thương hiệu (Tạp chí AFR BOSS, 4/2018 - Liên đoàn các học giả)
- Top 200 ngành kỹ thuật và công nghệ (xếp hạng của tạp chí Times về các đại học chất lượng cao trên toàn thế giới 2018)
- Top 200 thế giới về ngành học máy tính (xếp hạng của tạp chí Times về các đại học chất lượng cao trên toàn thế giới năm 2018)
- #1 tại Úc cấp bằng cấp đại học trong ngành hàng không (một bằng cử nhân hàng không bao gồm 15-20 giờ bay)
- Nằm trong top 10 trường về chất lượng giảng dạy ở Úc (2016-17 The World University Rankings)
- 7% các nghiên cứu của trường được xếp hạng cao trên thế giới (2015 Excellence in research for Australia (ERA))
- Đối tác của hơn 2500 công ty trên thế giới.
- Xếp hạng #8 trên toàn nước Úc về sự xuất sắc trong nghiên cứu (Proportion of Total ERA ratings at the 2-digit and 4-digit level 2015/ The Australian, 11 December 2015)
- Xếp hạng #26 Top 50 những trường dưới 50 năm (QS Top 50 under 50 universities in the world 2017)
- Top 3% toàn thế giới (2016Times Higher Education World Rankings/ 2016 QS World University Rankings)
- Top 2% những trường đại học sáng tạo nhất ở châu Á. (Reuters Top 75: Asia's Most Innovative Universities 2016)
- Xếp thứ 293 trên toàn thế giới theo bảng xếp hạng của tổ chức xếp hạng chất lượng trường trên toàn thế giới (QS).
- Ngành Engineering và Technology nằm trong top 100 trường trên thế giới và top 6 ở Úc và top 1 ở tiểu bang Nam Úc (Times Higher Education 2013-2014).
- Chương trình MBA được xếp hạng 5 sao. Trường đại học Nam Úc là một trong 2 trường duy trì đánh giá 5 sao trong 6 năm liền.
- Xếp hạng 2 ở Úc về dịch vụ cho sinh viên (2017 International Student Barometer - Campus Central Services)
- Xếp hạng 32 trong Times Higher Education World cho Top 200 các đại học trẻ 2017
- Khoa Kinh Doanh của trường Đại học Nam Úc được công nhận bởi European Quality Improvement System - là tổ chức được công nhận uy tín nhất cho ngành kinh doanh. UniSa Business School là một trong 8 trường ở Úc được công nhận bởi EQUIS. Trên toàn thế giới, có 140 EQUIS được công nhận trên 39 quốc gia ở Châu Âu, Bắc và Nam Mỹ, Châu Phi, Châu Á và Úc.
- 91% sinh viên tốt nghiệp từ UniSA tìm được việc làm sau 4 tháng từ lúc tốt nghiệp.
Cơ sở vật chất:
Bao gồm thiết bị thí nghiệm và thư viện hiện đại cùng với coffee shop, nhà hàng,... Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa cho sinh viên và cung cấp cho sinh viên các dịch vụ xã hội và y tế, tư vấn tâm lý, cùng với các dịch vụ xã hội và y tế, tư vấn tâm lý, cùng với điều kiện an ninh tuyệt đối 24/24.
Thông tin về Adelaide:
Adelaide được xếp thứ 1 tại Úc về chi phí sinh hoạt (khảo sát Barometer về sinh viên quốc tế năm 2017), chi phí sinh sống ít hơn 19% so với Sydney và Melbourne (dựa trên thông tin từ Study Adelaide).
Chương trình đào tạo:
+ Ngành kinh doanh, luật
+ Ngành nghệ thuật, kiến trúc và thiết kế:
- Top 100 thế giới về Architecture and Built Environment
- Design Studios và Workshops hàng đầu thế giới
+ Ngành truyền thông, quan hệ quốc tế và ngôn ngữ
+ Ngành giáo dục:
- Top 100 thế giới về giáo dục (QS Subject Rankings 2016)
+ Ngành Tâm lý học, công tác xã hội và dịch vụ con người:
- #1 ở Nam Úc cho công tác xã hội (QILT 2016)
+ Ngành Y tá, hộ sinh
- Top 50 thế giới cho ngành y tá (QS Subject Rankings 2016)
- Được xếp hạng 1 cho ngành Y tá ở Nam Úc (QS Subject Rankings 2016)
+ Ngành phục hồi, khoa học thể thao và sức khỏe
+ Ngành dược, Khoa học y khoa, Khoa học bức xạ trong y khoa
+ Ngành xây dựng và môi trường
+ Ngành hàng không
+ Kỹ sư
+ Ngành công nghệ thông tin máy tính
+ Ngành khoa học và toán học
Thông tin chi tiết về các chuyên ngành: tham khảo tại đây
Học phí (bậc đại học):
* Lưu ý học phí có thể thay đổi, liên hệ Western Education để được cung cấp thông tin chính xác nhất.
- Ngành Kinh doanh, luật: AUD$ 31.000
- Ngành nghệ thuật, kiến trúc và thiết kế: AUD$ 26.700 - AUD$ 32.000 (tùy từng chuyên ngành)
- Ngành truyền thông, quan hệ quốc tế và ngôn ngữ: AUD$26.700 - AUD$ 31.000
- Ngành giáo dục: AUD$ 26.700
- Ngành tâm lý học, công tác xã hội và dịch vụ con người: AUD$ 26.700 - AUD$ 31.000
- Ngành y tá và hộ sinh: AUD$ 31.000
- Ngành phục hồi, khoa học thể thao và sức khỏe: AUD$ 28.900 - AUD$ 36.000
- Ngành dược, khoa học y khoa và khoa học bức xạ trong y khoa: AUD$ 33.100 - AUD$ 37.500
- Ngành xây dựng và môi trường: AUD$ 32.000 - AUD$ 36.000
- Ngành hàng không: AUD$ 34.100 - AUD$ 36.000
- Kỹ sư: AUD$ 32.000 - AUD$ 34.400
- Ngành công nghệ thông tin máy tính: AUD$ 32.000
- Ngành khoa học và Toán học: AUD$ 32.000
Yêu cầu đầu vào:
- IELTS 6.0 với kỹ năng đọc và viết 6.0 / TOEFL iBT 60 với kỹ năng đọc và viết không nhỏ hơn 18 / TOEFL PBT 550 với TWE 4.5 (sẽ thay đổi tùy theo một số chuyên ngành)
- GPA dao động từ 7-9.5 (tùy theo từng chuyên ngành)
- Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
Các chương trình đào tạo sau đại học:
Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Thạc sỹ quản trị kinh doanh (tài chính), Thạc sỹ quản trị kinh doanh (quản lý nguồn nhân lực), Thạc sỹ quản trị kinh doanh (nghiên cứu thị trường/ tiếp thị), Thạc sỹ tài chính, Thạc sỹ tài chính (ngân hàng), Thạc sỹ quản trị kinh doanh quốc tế, Thạc sỹ quản trị kinh doanh quốc tế (quản lý thương hiệu và quảng cáo), Thạc sỹ quản trị kinh doanh quốc tế (quản lý dây chuyền cung cấp), Thạc sỹ kiến trúc, Thạc sỹ điều dưỡng,...
Yêu cầu đầu vào chung:
- IETLS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) (một số ngành yêu cầu IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7.0))
- Bằng cử nhân đại học từ một trường đại học được công nhận tại Úc hoặc bằng từ một học viện quốc tế tương đương với bằng cử nhân ở Úc.
Chi phí nhà ở:
Có một số lựa chọn về nhà ở cho sinh viên như sau:
- Căn hộ sinh viên: A$150 - A$460
- Ký túc xá sinh viên: A$140 - A$200
- Khu dân cư cao đẳng: A$330 - A$510
- Thuê nhà tư nhân: A$120 - A$350
- Sống cùng dân bản địa: A$250- A$310
Yêu cầu đầu vào chung:
- IETLS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) (một số ngành yêu cầu IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7.0))
- Bằng cử nhân đại học từ một trường đại học được công nhận tại Úc hoặc bằng từ một học viện quốc tế tương đương với bằng cử nhân ở Úc.
Chi phí nhà ở:
Có một số lựa chọn về nhà ở cho sinh viên như sau:
- Căn hộ sinh viên: A$150 - A$460
- Ký túc xá sinh viên: A$140 - A$200
- Khu dân cư cao đẳng: A$330 - A$510
- Thuê nhà tư nhân: A$120 - A$350
- Sống cùng dân bản địa: A$250- A$310
BẤM VÀO ĐÂY VÀ ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TRỰC TIẾP MIỄN PHÍ
WESTERN EDUCATION CONSULTING
Phòng K02.31 - Tòa nhà Kingston Residence
223 - 223B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
146 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (028) 3636 5411
Email: contact@westernedu.vn
Website: westernedu.vn