Tổng quan về trường:
Đại học Adelaide nằm ở Adelaide, thủ phủ của khu vực miền Nam Úc. Với chất lượng đào tạo xuất sắc hơn 140 năm qua, đại học Adelaide là một trong những trường đại học lâu đời nhất và uy tín nhất nước Úc. Các chương trình học của trường có nội dung sáng tạo và được giảng dạy bởi giảng viên chất lượng cao. Sinh viên được học trong các lớp học nhỏ dưới sự hướng dẫn của các giảng viên hàng đầu.
Trường luôn tạo cơ hội cho sinh viên mở rộng mạng lưới và kết nối với các nhà tuyển dụng, cung cấp những hỗ trợ cần thiết để sinh viên chuẩn bị sẵn sàng cho sự nghiệp.
Đại học Adelaide qua những con số:
- Trường có khoảng 27.000 sinh viên trong đó có hơn 7.385 sinh viên quốc tế đến từ 100 quốc gia khác nhau.
- Nằm trong top 1% các trường đại học trên toàn thế giới.
- Là thành viên của Group of Eight (nhóm 8 Đại học - nhóm những trường đại học danh giá nhất nước Úc)
- Trường vinh dự có 5 cựu sinh viên được nhận giải Nobel danh giá.
- Xếp hạng thứ 113 trong danh sách các trường Đại học hàng đầu thế giới của QS năm học 2016 - 2017.
- Xếp hạng thứ 149 trong danh sách các trường Đại học hàng đầu thế giới của Times Higher Education năm học 2016-2017.
- Được xếp hạng 5 sao trong tài trợ nghiên cứu, nghiên cứu nổi trội và độ hài lòng sinh viên (Good Universities Guide 2012)
- Trường có các campus tại: North Terrace, Waite, Roseworthy.
Thông tin cộng đồng:
Nằm ở Nam Úc, Adelaide được The Economist xếp hạng là một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới nhờ vào môi trường an toàn, trong lành. Sinh hoạt phí ở đây rất phải chăng so với những thành phố khác của Úc. Sinh viên học tập tại đây có thể trải nghiệm hoàn toàn nền văn hóa của Úc từ phòng trưng bày nghệ thuật đến các sân vận động thể thao.
Một số ngành đào tạo:
- Ngành nghệ thuật
- Ngành kiến trúc
- Ngành kinh doanh
- Ngành kinh tế
- Ngành khoa học máy tính/ công nghệ thông tin
- Ngành kỹ sư
- Ngành sức khỏe
- Ngành khởi nghiệp và đổi mới
- Ngành luật
- Ngành khoa học toán học
- Ngành âm nhạc
- Ngành khoa học và nông nghiệp
- Ngành giảng dạy
Chi phí và yêu cầu đầu vào (học phí dự kiến):
Yêu cầu tiếng Anh chung:
+ IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0)/ TOEFL (paper): 600 với TWE tối thiểu 5.0/ TOEFL iBT 94 (writing tối thiểu 27, speaking tối thiểu 23, reading và listening tối thiểu 24)
Yêu cầu về học thuật:
- Ngành Nghệ thuật/ kiến trúc :
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 7.5
+ Học phí (dự kiến):
* Ngành nghệ thuật: dao động từ $30.500 - $37.500 (tùy từng chuyên ngành)
* Ngành kiến trúc: $31.500
- Ngành kinh doanh:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 8.0 (Commerce), GPA 7.5 ( Finance)
+ Học phí:
* Thương mại: $37.500
* Tài chính: $35.000
- Ngành công nghệ thông tin/ khoa học máy tính:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 7.5 (khoa học máy tính), GPA 9.5 (khoa học máy tính nâng cao)
+Học phí: $37.000
- Ngành kinh tế:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 7.5 (kinh tế), GPA 9.5 (kinh tế nâng cao)
+ Học phí: $35.000
- Ngành kỹ sư:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 8.0
+ Học phí: $39.500
- Ngành sức khỏe:
+ Chuyên ngành Dental Surgery: GPA 9 - IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7)/ TOEFL Paper 600 (TWE tối thiểu 5.0)/ TOEFL iBT 94 (writing tối thiểu 27, speaking tối thiểu 23, reading và listening tối thiểu 24) - Học phí: $79.500
+ Chuyên ngành Health & Medical Sciences: GPA 8 - Học phí: $37.500
+ Chuyên ngành Health & Medical Sciences (nâng cao): GPA 9.5 - Học phí: $37.500
+ Chuyên ngành Medicine, Surgery: GPA 9 - IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7)/ TOEFL Paper 600 (TWE tối thiểu 5.0)/ TOEFL iBT 94 (writing tối thiểu 27, speaking tối thiểu 23, reading và listening tối thiểu 24) - Học phí: $75.000
+ Chuyên ngành Nursing: GPA 7.5 - IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7)/ TOEFL Paper 600 (TWE tối thiểu 5.0)/ TOEFL iBT 94 (writing tối thiểu 27, speaking tối thiểu 23, reading và listening tối thiểu 24) - Học phí: $35.000
+ Chuyên ngành Oral Health: GPA 7.5 - IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7)/ TOEFL Paper 600 (TWE tối thiểu 5.0)/ TOEFL iBT 94 (writing tối thiểu 27, speaking tối thiểu 23, reading và listening tối thiểu 24) -Học phí: $52.500
+ Chuyên ngành Psychological Science: GPA 7.5 - Học phí: $37.500
- Ngành khởi nghiệp và đổi mới:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 7.5
+ Học phí: $35.000
- Ngành Luật:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 8.5
+ Học phí: $37.500
- Ngành khoa học toán học:
+ Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 7.5 (khoa học toán học và máy tính), GPA 8 (khoa học toán học), GPA 9.5 (khoa học toán học nâng cao)
+ Học phí: $37.000
- Ngành âm nhạc:
+ Học phí: $30.500
- Ngành khoa học và nông nghiệp:
+ GPA tùy từng chuyên ngành
+ Học phí: $35.000 - $59.000
* Chuyên ngành Veterinary Bioscience: IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 7)/ TOEFL Paper 600 (TWE tối thiểu 5.0)/ TOEFL iBT 94 (writing tối thiểu 27, speaking tối thiểu 23, reading và listening tối thiểu 24)
- Ngành giảng dạy:
+ GPA 7.5
+ Học phí: $35.000
BẤM VÀO ĐÂY VÀ ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TRỰC TIẾP MIỄN PHÍ
WESTERN EDUCATION CONSULTING
Phòng K02.31 - Tòa nhà Kingston Residence
223-223B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
146 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
ĐT: (028) 3636 5411
Email: contact@westernedu.vn
Website: www.westernedu.vn